Các con số 5; 10; 20; 30; 40… sau SCH thực chất là những con số mang tính danh nghĩa và đại diện cho độ dày thành ống. Với mỗi ống có kích thước NPS khác nhau thì dù cho cùng một chỉ số SCH cũng sẽ có giá trị độ dày thành ống khác nhau.
Ví dụ: Ống nhựa CPVC có kích cỡ DN20/SCH80 có chiều dày thành ống là 3,9 mm trong khi đó cũng là SCH80 đối với ống DN25 lại có chiều dày thành ống là 4,6 mm. Đối với cùng một kích thước đường kính ngoài của ống thì SCH càng lớn ống có độ dày càng lớn. Thông thường các thông tin về ống như: chủng loại, tiêu chuẩn, kích thước, độ dày sẽ được nhà sản xuất ghi trên thành ống. Với SCH40 chiều dày thành ống sẽ nhỏ hơn nhưng đường kính ngoài là tương đương SCH80.
Chỉ số chỉ định độ dày kích thước thành ống SCH này, áp dụng cho nhiều chủng loại đường ống, bạn sẽ gặp ở đâu đó trong các tài liệu về cụm từ này ví dụ như:
sch
sch là gì
sch40 là gì
tiêu chuẩn sch40
ống nhựa pvc sch80
ống upvc sch80
độ dày ký hiệu là gì
ống nhựa cpvc sch80
ống nhựa upvc sch80
ống cpvc sch80
van nhựa cpvc sch80
van nhựa upvc sch80
van bi nhựa pvc sch80
van bi nhựa sch80
ống sch40
Chỉ số lịch trình đường ống SCH40, SCH80 áp dụng không chỉ cho ống mà còn áp dụng cho các phụ kiện bao gồm Van, van bi rắc co, mặt bích, tê, cút, nối. Ví dụ: van nhựa cpvc sch80 sẽ có đường kính ngoài tương tự van nhựa cpvc sch40, nhưng đường kính trong van nhựa cpvc sch80 sẽ nhỏ hơn đường kính trong của van nhựa cpvc sch40.
Trong nguyên bản tiếng anh, độ dày ký hiệu tắt là WT: wall thickness là độ dày thành ống
Thông tin về áp suất làm việc với SCH40 CPVC FlowGuard
Bạn cũng thể tham khao thêm về thông số kỹ thuật chiều dài lớp 40 và 80 của CPVC Corzan tại đây
Để hiểu rõ đầy đủ về CPVC và các định nghĩa , cũng như hướng dẫn mua hàng CPVC chất lượng quay về trang chủ của chúng tôi. Hoặc truy cập các trang thành phần với 3 sản phẩm CPVC FlowGuard / CPVC BlazeMaser/ CPVC Corzan
Nguồn tin: tctoancau.com
Ý kiến bạn đọc