Phụ Lục F – QCVN 06:2020/BXD Giới Hạn Chịu Lửa Danh Định Của Một Số Cấu Kiện Kết Cấu

Phụ lục F

Giới hạn chịu lửa danh định của một số cấu kiện kết cấu

F.1 Cấu kiện tường

Bảng F.1 – Tường xây hoặc tường bê tông

TTKết cấu và vật liệuChiều dày nhỏ nhất không kể lớp trát (mm) để đảm bảo giới hạn chịu lửa
Cho cấu kiện chịu lựcCho cấu kiện không chịu lực
REI 240REI 180REI 120REI 90REI 60REI 30EI 240EI 180EI 120EI 90EI 60EI 30
(1)(2)(3)(4)(5)(6)(7)(8)(9)(10)(11)(12)(13)(14)
1Bê tông cốt thép, có chiều dày nhỏ nhất của lớp bê tông bảo vệ cốt thép chịu lực chính là 25 mm
a) Không trát1801001007575
b) Trát Xi măng cát dày 12,5 mm1801001007575
c) Trát thạch cao – cát dày 12,5 mm1801001007575
d) Trát thạch cao – Vermiculite dày 12,5 mm12575756363
2Bê tông cốt liệu Cấp 2 (c), không mịn
a) Trát Ximăng cát dày 13 mm150150150150150150
b) Trát thạch cao – cát dày 13 mm150150150150150150
c) Trát thạch cao – Vermiculite dày 13 mm150150150150150150
3Tường gạch đất sét nung, bê tông hoặc vôi – cát
a) Không trát2002001001001001001701701001007575
b) Trát Ximăng cát dày 13 mm2002001001001001001701701001007575
c) Trát thạch cao – cát dày 13 mm2002001001001001001701701001007575
d) Trát thạch cao – Vermiculite hoặc thạch cao- perlite (a) dày 13 mm1001001001001001001001007575
4Tường Block bê tông cốt liệu Cấp 1 (b)
a) Không trát15010010010010015075757550
b) Trát Ximăng cát dày 12,5 mm15010010010010010075757550
c) Trát thạch cao – cát dày 12,5 mm15010010010010010075757550
d) Trát thạch cao – Vermiculite 12,5 mm1001001001001007575625050
5Tường Block bê tông cốt liệu Cấp 2 (c)
a) Không trát1001001001001501001007550
b) Trát Ximăng cát dày 12,5 mm1001001001001501001007550
c) Trát thạch cao – cát dày 12,5 mm1001001001001501001007550
d) Trát thạch cao – Vermiculite 12,5 mm10010010010010010075757550
6Tường Block bê tông xốp chưng áp có khối lượng thể tích từ 475 kg/m3 đến 1 200 kg/m318014010010010010010062625050
7Tường bê tông lỗ, có 1 lõi rỗng nằm trong chiều dày tường, cốt liệu Cấp 1 (b)
a) Không trát1001001001001501001007575
b) Trát Ximăng cát dày 12,5 mm100100100100150100757575
c) Trát thạch cao – cát dày 12,5 mm100100100100150100757575
d) Trát thạch cao – Vermiculite 12,5 mm10010010010010075757562
8Tường bê tông lỗ, có 1 lõi rỗng nằm trong chiều dày tường, cốt liệu Cấp 2 (c)
a) Không trát150150125125125
b) Trát Ximăng cát dày 12,5 mm150150125125100
c) Trát thạch cao – cát dày 12,5 mm150150125125100
d) Trát thạch cao – Vermiculite 12,5 mm12510010010075
9Tường gạch lỗ đất sét nung với tỷ lệ phần đặc lớn hơn 50 %
a) Trát Ximăng cát dày 12,5 mm10075
b) Trát thạch cao – cát dày 12,5 mm10075
c) Trát thạch cao – Vermiculite 12,5 mm20010010010062
10Tường rỗng có lớp tường ngoài xây bằng gạch nung hoặc block đất sét với chiều dày không nhỏ hơn 100 mm và lớp tường trong như sau:
a) Xây bằng gạch hoặc block đất sét nung, hỗn hợp, bê tông hoặc vôi – cát1001001001001001007575757575
b) Xây bằng gạch hoặc viên bê tông đặc hoặc lỗ, cốt liệu Cấp 1 (b)1001001001001001007575757575
11Tường rỗng với lớp tường ngoài xây bằng block đất sét nung có lỗ như mục 9 ở trên và lớp tường trong xây bằng viên bê tông xốp chưng áp có khối lượng thể tích từ 480 kg/m3 đến 1200 kg/m3150140100100100100757575757575
CHÚ THÍCH:

a) Chỉ áp dụng trát perlite – thạch cao vào gạch đất sét nung.

b) “Cốt liệu Cấp 1” có nghĩa là: xỉ bọt, đá bọt, xỉ lò cao, viên tro bay, gạch vỡ và các sản phẩm đất sét nung (bao gồm cả viên gạch phồng), clinker nung già và đá vôi nghiền.

c) “Cốt liệu Cấp 2” có nghĩa là: sỏi cuội, đá granite và tất cả các dạng đá nghiền tự nhiên khác ngoài đá vôi.

Bảng F.2 – Kết cấu vách (không chịu lực)

TTKết cấu và vật liệuGiới hạn chịu lửa
(1)(2)(3)
1Vách khung xương thép có lớp phủ bên ngoài dày 16 mm trên Lati thép và ốp bên trong bằng block bê tông xốp chưng áp có khối lượng thể tích từ 480 đến 1120 kg/m3 và chiều dày bằng:

50 mm

62 mm

75 mm

EI 120

EI 180

EI 240

2Vách khung xương thép có lớp phủ bên ngoài bằng block bê tông dày 100 mm và ốp bên trong bằng vữa thạch cao dày 16 mm trên Lati thépEI 240
3Vách khung xương thép có lớp phủ bên ngoài dày 16 mm trên Lati thép và ốp bên trong bằng bằng vữa thạch cao dày 16 mm trên Lati thépEI 60
4Khung xương thép hoặc gỗ với vật liệu hoàn thiện trên hai mặt bằng

a) Vữa thạch cao hoặc ximăng cát trên Lati thép với chiều dày bằng

19 mm

12,5 mm

EI 60

EI 30

b) Vữa thạch cao – Vermiculite hoặc thạch cao – Perlite trên Lati thép với chiều dày bằng

25 mm

19 mm

12,5 mm

EI 120

EI 90

EI 60

c) Tấm ốp hoàn thiện dày 9,5 mm có lớp trát thạch cao dày 5 mmEI 30
d) Tấm ốp hoàn thiện dày 9,5 mm có lớp trát thạch cao – Vermiculite chiều dày bằng:

25 mm

16 mm

10 mm

5 mm

EI 120

EI 90

EI 60

EI 30

e) Tấm ốp hoàn thiện dày 12,5 mm

Không trát

Có lớp trát thạch cao dày 12,5 mm

EI 30

EI 60

f) Tấm ốp hoàn thiện dày 12,5 mm có lớp trát thạch cao – Vermiculite chiều dày bằng:

25 mm

16 mm

10 mm

EI 120

EI 90

EI 60

g) Tấm ốp hoàn thiện dày 19 mm (hoặc gồm hai lớp dày 9,5 mm cố định tại các mép cắt) không có lớp trát ngoàiEI 60
h) Tấm ốp hoàn thiện dày 19 mm cho hai lớp dày 9,5 mm có lớp trát ngoài là thạch cao – Vermiculite chiều dày bằng:

16 mm

10 mm

EI 120

EI 90

i) Tấm ốp bằng sợi cách nhiệt dày 12,5 mm có lớp trát thạch cao dày 12,5 mmEI 30
j) Tấm sợi gỗ dày 25 mm có lớp trát thạch cao dày 12,5 mmEI 60
5Tấm ép vỏ trấu trong các khung gỗ trát cả hai mặt bằng lớp trát thạch cao dày 5 mmEI 60
6Vách ngăn rỗng bằng tấm ốp hoàn thiện dày 9,5 mm

Không trát

Có lớp trát thạch cao dày 12,5 mm

Có lớp trát thạch cao – vermiculite dày 22 mm

EI 30

EI 30

EI 120

7Vách ngăn rỗng bằng tấm ốp hoàn thiện dày 12,5 mm

Không trát

Có lớp trát thạch cao dày 12,5 mm

Có lớp trát thạch cao – vermiculite dày 16 mm

EI 30

EI 60

EI 120

8Tấm ốp hoàn thiện dày 19 mm trát cả hai mặt bằng lớp thạch cao dày 16 mmEI 60
9Tấm ốp hoàn thiện dày 12,5 mm được gắn kết bằng vữa thạch cao mỏng mịn vào hai mặt của tấm ốp hoàn thiện dày 19 mmEI 90
10Ba lớp tấm ốp hoàn thiện dày 19 mm được gắn kết bằng vữa thạch cao mỏng mịnEI 120
11Tấm sợi gỗ dày 12,5 mm có lớp phủ hoặc trát với chiều dày bằng:

75 mm

50 mm

EI 120

EI 60

12Tấm ép vỏ trấu dày 50 mm có các mạch ghép được phủ bằng các thanh nẹp gỗ tiết diện 75 mm x 12,5 mmEI 30

Bảng F.3 – Tường ngoài (không chịu lực)

TTKết cấu và vật liệuGiới hạn chịu lửa
(1)(2)(3)
1Tường bằng khung xương thép có các tấm phủ bên ngoài là vật liệu không cháy và ốp bên trong bằng

a) Lớp trát ximăng cát hoặc thạch cao dày 12,5 mm trên Lati thép

b) Hai lớp tấm ốp hoàn thiện dày 9,5 mm

c) Tấm ốp hoàn thiện dày 9,5 mm trát bằng thạch cao dày 12,5 mm

d) Tấm ốp hoàn thiện dày 12,5 mm trát bằng thạch cao dày 5 mm

e) Tấm ép vỏ trấu dày 50 mm

f) Tấm ép vỏ trấu dày 50 mm trát bằng thạch cao dày 5 mm

EI 240

EI 30

EI 30

EI 30

EI 30

EI 120

2Tường bằng khung xương gỗ có lớp phủ bên ngoài dày 10 mm bằng lớp phủ ximăng cát hoặc xi măng – vôi (a) và ốp bên trong bằng

a) Lớp trát thạch cao dày 16 mm trên Lati thép

b) Tấm ốp hoàn thiện dày 9,5 mm trát thạch cao dày 12,5 mm

c) Tấm ốp hoàn thiện dày 12,5 mm trát bằng thạch cao dày 5 mm

d) Tấm ép vỏ trấu dày 50 mm

EI 60

EI 60

EI 60

EI 60

e) Block bê tông xốp có chiều dày bằng:

50 mm

62 mm

75 mm

100 mm

EI 180

EI 240

EI 240

EI 240

3Tường bằng khung xương gỗ có lớp phủ bên ngoài dày 100 mm bằng gạch hoặc block đất sét nung, bê tông hoặc vôi – cát, bên trong trát thạch cao dày 16 mm trên Lati thépEI 240
75 mm

75 mm

EI 180

EI 180

4Tường bằng khung xương gỗ có lớp phủ bên ngoài bằng các tấm ốp chồng mép hoặc gỗ dán dày 9,5 mm (a) và ốp bên trong bằng

a) Trát thạch cao dày 16 mm trên Lati thép

b) Tấm ốp hoàn thiện dày 9,5 mm trát thạch cao dày 12,5 mm

c) Tấm ốp hoàn thiện dày 12,5 mm trát bằng thạch cao dày 5 mm

d) Tấm ép vỏ trấu dày 50 mm

EI 30

EI 30

EI 30

EI 30

e) Block bê tông xốp có chiều dày bằng:

50 mm

62 mm

75 mm

100 mm

EI 180

EI 240

EI 240

EI 240

CHÚ THÍCH:

a) Phải coi sự có mặt của bộ phận ngăn chặn các dạng hơi có thể cháy được trong phần bề dày của những kết cấu này không có đóng góp gì cho khả năng chịu lửa của chúng

F.2 Dầm bê tông cốt thép

Bảng F.4 – Dầm bê tông cốt thép

TTĐặc điểmKích thước nhỏ nhất của phần bê tông, mm, để đảm bảo giới hạn chịu lửa
R 240R 180R 120R 90R 60R 30
(1)(2)(3)(4)(5)(6)(7)(8)
1Bê tông cốt liệu gốc silic

a) Chiều dày trung bình của lớp bê tông bảo vệ cốt thép chịu lực chính

b) Chiều rộng tiết diện dầm

65(a)

280

55(a)

240

45

180

35

140

25

110

15

80

2Bê tông cốt liệu gốc silic có trát ximăng hoặc thạch cao dày 15 mm trên lưới thép mảnh

a) Chiều dày trung bình của lớp bê tông bảo vệ cốt thép chịu lực chính

b) Chiều rộng tiết diện dầm

50(a)

250

40

210

30

170

20

110

15

85

15

70

3Bê tông cốt liệu gốc silic có trát Vermiculite / thạch cao (b) dày 15 mm

a) Chiều dày trung bình của lớp bê tông bảo vệ cốt thép chịu lực chính

b) Chiều rộng tiết diện dầm

25

170

15

145

15

125

15

85

15

60

15

60

4Bê tông cốt liệu nhẹ

a) Chiều dày trung bình của lớp bê tông bảo vệ cốt thép chịu lực chính

b) Chiều rộng tiết diện dầm

50

250

45

200

35

160

30

130

20

100

15

80

CHÚ THÍCH:

a) Có thể phải bổ sung cốt thép phụ để giữ lớp bê tông bảo vệ.

b) Vermiculite/thạch cao phải có tỷ lệ trộn theo thể tích nằm trong khoảng 1,5 đến 2:1

F.3 Dầm bê tông cốt thép ứng suất trước

Bảng F.5 – Dầm bê tông cốt thép ứng suất trước

TTĐặc điểmKích thước nhỏ nhất của phần bê tông, mm, để đảm bảo giới hạn chịu lửa
R 240R 180R 120R 90R 60R 30
(1)(2)(3)(4)(5)(6)(7)(8)
1Bê tông cốt liệu gốc silic

a) Chiều dày trung bình của lớp bê tông bảo vệ cốt thép căng

b) Chiều rộng tiết diện dầm

100(a)

280

85(a)

240

65(a)

180

50(a)

140

40

110

25

80

2Bê tông cốt liệu gốc silic, có các ván bê tông Vermiculite dày 15 mm sử dụng như tấm chắn cố định

a) Chiều dày trung bình của lớp bê tông bảo vệ cốt thép căng

b) Chiều rộng tiết diện dầm

75(a)

210

60

170

45

125

35

100

25

70

15

70

3Bê tông cốt liệu gốc silic, có các ván bê tông Vermiculite dày 25 mm sử dụng như tấm chắn cố định

a) Chiều dày trung bình của lớp bê tông bảo vệ cốt thép căng

b) Chiều rộng tiết diện dầm

65

180

50

140

35

100

25

70

15

60

15

60

4Bê tông cốt liệu gốc silic, có trát thạch cao dày 15 mm trên lưới thép mảnh

a) Chiều dày trung bình của lớp bê tông bảo vệ cốt thép căng

b) Chiều rộng tiết diện dầm

90(a)

250

75

210

50

170

40

110

30

85

15

70

5Bê tông cốt liệu gốc silic có trát Vermiculite / thạch cao (b) dày 15 mm

a) Chiều dày trung bình của lớp bê tông bảo vệ cốt thép căng

b) Chiều rộng tiết diện dầm

75(a)

170

60

145

45

125

30

85

25

60

15

60

6Bê tông cốt liệu gốc silic có trát Vermiculite / thạch cao (b) dày 25 mm

a) Chiều dày trung bình của lớp bê tông bảo vệ cốt thép căng

b) Chiều rộng tiết diện dầm

50

140

45

125

30

85

25

70

15

60

15

60

7Bê tông cốt liệu nhẹ

a) Chiều dày trung bình của lớp bê tông bảo vệ cốt thép căng

b) Chiều rộng tiết diện dầm

80

250

65

200

50

160

40

130

30

100

20

80

CHÚ THÍCH:

a) Có thể phải bổ sung cốt thép phụ để giữ lớp bê tông bảo vệ.

b) Vermiculite / thạch cao phải có tỷ lệ trộn theo thể tích nằm trong khoảng 1,5 đến 2:1

F.4 Cột bê tông cốt thép

Bảng F.6 – Cột bê tông cốt thép (có 4 mặt đều tiếp xúc với lửa)

TTĐặc điểmKích thước nhỏ nhất của phần bê tông, mm, để đảm bảo giới hạn chịu lửa
R 240R 180R 120R 90R 60R 30
1Bê tông cốt liệu gốc silic
a) Không có biện pháp bảo vệ bổ sung450400300250200150
b) Có trát ximăng hoặc thạch cao dày 15 mm trên lưới thép mảnh300275225150150150
c) Có trát Vermiculite / thạch cao (a)275225200150120120
2Bê tông cốt liệu đá vôi hoặc gốc silic Có cốt thép phụ trợ trong lớp bê tông bảo vệ300275225200190150
3Bê tông cốt liệu nhẹ300275225200190150
CHÚ THÍCH:

a) Vermiculite/thạch cao phải có tỷ lệ trộn theo thể tích nằm trong khoảng 1,5:1 đến 2:1

Bảng F.7 – Cột bê tông cốt thép (có 1 mặt tiếp xúc với lửa)

TTĐặc điểmKích thước nhỏ nhất của phần bê tông, mm, để đảm bảo giới hạn chịu lửa
R 240R 180R 120R 90R 60R 30
1Bê tông cốt liệu gốc silic
a) Không có biện pháp bảo vệ bổ sung1801501001007575
b) Có trát Vermiculite / thạch cao (a) dày 15 mm trên bề mặt tiếp xúc với lửa12510075756565
CHÚ DẪN:

a) Vermiculite/thạch cao phải có tỷ lệ trộn theo thể tích nằm trong khoảng 1,5 đến 2:1

BÀI VIẾT LIÊN QUAN

Phụ lục H – QCVN 06:2020/BXD Một số quy định về số tầng giới hạn (chiều cao cho phép) và…

Phụ lục D – QCVN 06:2020/BXD Các quy định bảo vệ chống khói cho nhà và…

Phụ lục C – QCVN 06:2010/BXD Phân hạng nhà và các gian phòng theo tính…

F.5 Thép kết cấu

Bảng F.8 – Cột chống bằng thép được bọc bảo vệ (khối lượng cột trên 1 m dài không nhỏ hơn 45 kg)

TTKết cấu và vật liệu bọc bảo vệChiều dày nhỏ nhất, mm, của lớp bảo vệ để đảm bảo giới hạn chịu lửa
R 240R 180R 120R 90R 60R 30
(1)(2)(3)(4)(5)(6)(7)(8)
ALớp bảo vệ dạng đặc a) (không trát)
1Bê tông cốt liệu tự nhiên có cấp phối không ít xi măng hơn 1 : 2 : 4
Gạch đặc bằng đất sét nung, composite hoặc vôi – cát5025252525
b) Bê tông có tham gia chịu lực được gia cường bằng cốt thép7550505050
2Gạch đặc bằng đất sét nung, composite hoặc vôi – cát1007550505050
3Block đặc bằng bê tông xỉ bọt hoặc bê tông đá bọt có cốt thép (b) tại tất cả các mối nối ngang756050505050
BLớp bảo vệ dạng rỗng (c)
1Gạch đặc bằng đất sét nung, composite hoặc vôi – cát được gia cường tại tất cả các mối nối ngang, không trát11550505050
2Block đặc bằng bê tông xỉ bọt hoặc bê tông đá bọt được gia cường (b) tại tất cả các mối nối ngang, không trát7550505050
3Lati thép, trát thạch cao hoặc ximăng – vôi với chiều dày bằng:38(d)251912,5
4a) Lati thép, trát thạch cao – Vermiculite hoặc thạch cao perlite với chiều dày bằng:50(d)191612,512,5
b) Lati thép đặt cách nhau 25 mm tính từ cánh có trát thạch cao – Vermiculite hoặc thạch cao perlite với chiều dày bằng:441912,512,512,5
5Tấm ốp hoàn thiện bằng thạch cao buộc bằng sợi thép 1.6 mm với khoảng cách 100 mm
a) Tấm ốp hoàn thiện dày 9,5 mm có trát thạch cao với chiều dày bằng:12,512,5
b) Tấm ốp hoàn thiện dày 19 mm có trát thạch cao với chiều dày bằng:12,51077
6Tấm ốp hoàn thiện bằng thạch cao buộc bằng sợi thép 1.6 mm với khoảng cách 100 mm
a) Tấm ốp hoàn thiện dày 9,5 mm có trát thạch cao – Vermiculite với chiều dày bằng:16151010
b) Tấm ốp hoàn thiện dày 19 mm có trát thạch cao – Vermiculite với chiều dày bằng:38(d)20131010
7Tấm Vermiculite – ximăng theo tỷ lệ 4:1 được gia cường bằng lưới thép và bả hoàn thiện. Chiều dày tấm bằng:6325252525
CHÚ THÍCH:

a) Lớp bảo vệ dạng đặc có nghĩa là một vỏ bên ngoài được gắn chặt vào thép, không tạo ra khe hở giữa bề mặt tiếp xúc và tất cả các mạch ghép nối trong phần vỏ đó đều kín và đặc.

b) Cốt thép gia cường phải là các sợi thép buộc có chiều dày không nhỏ hơn 2,3 mm, hoặc là một lưới thép có khối lượng đơn vị không nhỏ hơn 0,48 kg/m2. Khoảng cách giữa các bộ phận cốt thép gia cường, trong lớp bảo vệ bằng bê tông, theo bất kỳ chiều nào không được lớn hơn 150 mm.

c) Lớp bảo vệ dạng rỗng có nghĩa là có một khoảng trống giữa vật liệu bảo vệ và thép. Tất cả các dạng bảo vệ rỗng cho cột phải được chèn bịt một cách có hiệu quả tại mỗi cao trình sàn.

d) Cần có lưới thép mảnh gia cường đặt cách bề mặt từ 12,5 mm đến 19 mm trừ trường hợp có sử dụng các nẹp góc (corner bead) đặc biệt

Bảng F.9 – Dầm bằng thép được bọc bảo vệ (khối lượng dầm trên 1 m dài không nhỏ hơn 30 kg)

TTKết cấu và vật liệu bảo vệChiều dày nhỏ nhất, mm, của lớp bảo vệ để đảm bảo giới hạn chịu lửa
R 240R 180R 120R 90R 60R 30
(1)(2)(3)(4)(5)(6)(7)(8)
ALớp bảo vệ dạng đặc (a) (không trát)
1Bê tông cốt liệu tự nhiên có cấp phối không ít ximăng hơn 1 : 2 : 4
a) Bê tông không tham gia chịu lực, có cốt thép (b)755025252525
b) Bê tông có tham gia chịu lực có cốt thép757550505050
2Phun bọc bằng vermiculite – ximăng với chiều dày bằng:38321912,5
BLớp bảo vệ dạng rỗng (c)
1Lati thép
a) Trát ximăng – vôi với chiều dày bằng:38251912,5
b) Trát thạch cao với chiều dày bằng:22191612,5
c) Trát thạch cao – vermiculite hoặc thạch cao – perlite với chiều dày bằng:3212,512,512,512,5
2Tấm ốp hoàn thiện bằng thạch cao buộc bằng sợi thép 1.6 mm với khoảng cách 100 mm
a) Tấm ốp hoàn thiện dày 9,5 mm, trát thạch cao với chiều dày bằng:12,512,5
b) Tấm ốp hoàn thiện dày 19 mm, trát thạch cao với chiều dày bằng:12,51077
3Tấm ốp hoàn thiện buộc bằng sợi thép 1.6 mm với khoảng cách 100 mm
a) Tấm ốp hoàn thiện dày 9,5 mm cố định vào khung xương gỗ bằng đinh, trát thạch cao với chiều dày bằng:12,5
b) Tấm ốp hoàn thiện dày 19 mm, trát thạch cao – vermiculite với chiều dày bằng:16151010
c) Tấm ốp hoàn thiện dày 19 mm, trát thạch cao – vermiculite với chiều dày bằng:32101077
d) Tấm ốp hoàn thiện dày 19 mm, trát thạch cao với chiều dày bằng:20131010
4Tấm vermiculite – ximăng theo tỷ lệ 4:1 được gia cường bằng lưới thép và bả hoàn thiện. Chiều dày tấm bằng:6325252525
5Trát thạch cao – cát dày 12,5 mm vào tấm sợi gỗ cường lực với chiều dày bằng:50383838
CHÚ THÍCH:

a) Lớp bảo vệ dạng đặc có nghĩa là một vỏ bên ngoài được gắn chặt vào thép, không tạo ra khe hở giữa bề mặt tiếp xúc và tất cả các mạch ghép nối trong phần vỏ đó đều kín và đặc.

b) Cốt thép gia cường phải là các sợi thép buộc có chiều dày không nhỏ hơn 2,3 mm, hoặc là một lưới thép có khối lượng đơn vị không nhỏ hơn 0,48 kg/m2. Khoảng cách giữa các bộ phận cốt thép gia cường, trong lớp bảo vệ bằng bê tông, theo bất kỳ chiều nào không được lớn hơn 150 mm.

c) Lớp bảo vệ dạng rỗng có nghĩa là có một khoảng trống giữa vật liệu bảo vệ và thép. Tất cả các dạng bảo vệ rỗng cho cột phải được chèn bịt một cách có hiệu quả tại mỗi cao trình sàn.

d) Chiều dày thể hiện là giá trị trung bình.

F.6 Nhôm kết cấu

Bảng F.10 – Cột chống và dầm bằng hợp kim nhôm được bọc bảo vệ (khối lượng cấu kiện trên 1 m dài không nhỏ hơn 16 kg)

TTKết cấu và vật liệu bảo vệChiều dày nhỏ nhất, mm, của lớp bảo vệ để đảm bảo giới hạn chịu lửa
R 240R 180R 120R 90R 60R 30
ALớp bảo vệ dạng đặc (a)
1Phun bọc bằng vermicullite – ximăng với chiều dày bằng:4419
BLớp bảo vệ dạng rỗng (b)
1Lati thép, trát thạch cao – vermiculite hoặc thạch cao – perlite với chiều dày bằng:32221612,5
2Lati thép trát thạch cao mịn với chiều dày bằng1912,5
3Tấm ốp hoàn thiện bằng thạch cao buộc bằng sợi thép 1,6 mm với khoảng cách 100 mm, trát thạch cao – vermiculite dày:22161010
CHÚ THÍCH:

a) Lớp bảo vệ dạng đặc có nghĩa là một vỏ bên ngoài được gắn chặt vào thép, không tạo ra khe hở giữa bề mặt tiếp xúc và tất cả các mạch ghép nối trong phần vỏ đó đều kín và đặc.

b) Lớp bảo vệ dạng rỗng có nghĩa là có một khoảng trống giữa vật liệu bảo vệ và thép. Tất cả các dạng bảo vệ rỗng cho cột phải được chèn bịt một cách có hiệu quả tại mỗi cao trình sàn.

F.7 Kết cấu sàn

Bảng F.11 – Sàn gỗ

TTKết cấu và vật liệuChiều dày nhỏ nhất, mm, của lớp bảo vệ để đảm bảo giới hạn chịu lửa
REI 60REI 30
(1)(2)(3)(4)
ATấm có mép ghép phẳng cố định vào các dầm gỗ có chiều rộng không nhỏ hơn 38 mm, bề mặt trần phía dưới bằng
1Nẹp gỗ và trát với chiều dày trát bằng16,0
2Nẹp gỗ và trát với chiều dày trát nhỏ nhất bằng 16 mm, bề mặt dưới được che bằng tấm ốp hoàn thiện có chiều dày bằng12,5
3Lati thép và trát bằng
a) Thạch cao với chiều dày bằng-16,0
b) Vermiculite với chiều dày bằng12,5
4Một lớp tấm ốp hoàn thiện có chiều dày bằng:12,5
5Một lớp tấm ốp hoàn thiện dày 9,5 mm, trát thạch cao với chiều dày bằng:12,5
6Một lớp tấm ốp hoàn thiện dày 12,5 mm, trát thạch cao với chiều dày bằng:12,5
7Hai lớp tấm ốp hoàn thiện có tổng chiều dày bằng:25,0
8Một lớp tấm sợi cách nhiệt chiều dày nhỏ nhất 9,5 mm, trát thạch cao với chiều dày bằng:5,0
9Một lớp tấm sợi cách nhiệt chiều dày nhỏ nhất 12,5 mm, trát thạch cao với chiều dày bằng:12,5
10Tấm sợi gỗ dày 25 mm, trát thạch cao với chiều dày bằng:5,0
BTấm có mép ghép dạng rãnh và gờ với chiều dày (a) không nhỏ hơn 16 mm (chiều dày hoàn thiện), cố định vào các dầm gỗ có chiều rộng không nhỏ hơn 38 mm, bề mặt trần phía dưới bằng
1Nẹp gỗ và trát với chiều dày trát bằng16,0
2Nẹp gỗ và trát với chiều dày trát nhỏ nhất bằng 16 mm, bề mặt dưới được che bằng tấm ốp hoàn thiện có chiều dày bằng9,5
3Lati thép và trát bằng
a) Thạch cao với chiều dày bằng22,016,0
b) Vermiculite với chiều dày bằng12,512,5
4Một lớp tấm ốp hoàn thiện có chiều dày bằng:9,5
5Một lớp tấm ốp hoàn thiện với chiều dày nhỏ nhất là 9,5 mm, trát bằng:
a) Thạch cao với chiều dày bằng12,5
b) Vermiculite – thạch cao với chiều dày bằng12,5
6Một lớp tấm ốp hoàn thiện dày 12,5 mm, trát thạch cao với chiều dày bằng:5,0
7Hai lớp tấm ốp hoàn thiện có tổng chiều dày bằng:22,0
8Một lớp tấm sợi cách nhiệt chiều dày nhỏ nhất 9,5 mm, trát thạch cao với chiều dày bằng:5,0
9Tấm sợi gỗ dày 25 mm, trát bằng:
a) Thạch cao với chiều dày bằng5,0
b) Vermiculite – thạch cao với chiều dày bằng10,0
CTấm có mép ghép dạng rãnh và gờ với chiều dàya) không nhỏ hơn 21 mm (chiều dày hoàn thiện), cố định vào các dầm gỗ có kích thước tiết diện (cao x rộng) không nhỏ hơn 175 mm x 50 mm, bề mặt trần phía dưới bằng
1Nẹp gỗ và trát với chiều dày trát bằng16,0
2Lati thép và trát với chiều dày trát bằng16,0
3Một lớp tấm ốp hoàn thiện có chiều dày bằng:9,5
4Một lớp tấm ốp hoàn thiện với chiều dày nhỏ nhất là 9,5 mm, trát bằng:
a) Thạch cao với chiều dày bằng12,5
b) Vermiculite – thạch cao với chiều dày bằng12,5
5Một lớp tấm ốp hoàn thiện dày 12,5 mm, trát thạch cao với chiều dày bằng:5,0
6Hai lớp tấm ốp hoàn thiện có tổng chiều dày bằng:19,0
7Một lớp tấm sợi cách nhiệt với chiều dày bằng:12,5
8Một lớp tấm sợi cách nhiệt có chiều dày nhỏ nhất là 12,5 mm trát thạch cao với chiều dày bằng:12,5
9Tấm sợi gỗ dày 25 mm, trát bằng:
a) Thạch cao với chiều dày bằng5,0
b) Vermiculite – thạch cao với chiều dày bằng10,0
CHÚ THÍCH:

a) Hoặc chiều dày tương đương của tấm gỗ dăm bào

Bảng F.12 – Sàn bê tông cốt thép (Cốt liệu gốc silic hoặc đá vôi)

TTKết cấu sànKích thước nhỏ nhất, mm, để đảm bảo giới hạn chịu lửa
REI 240REI 180REI 120REI 90REI 60REI 30
(1)(2)(3)(4)(5)(6)(7)(8)
1Bản sàn đặc
a) Chiều dày trung bình của lớp bê tông bảo vệ cốt thép chịu lực252520201515
b) Chiều cao tổng thể (a) của tiết diện150150125125100100
2Bản sàn ống với ống tiết diện hình tròn hoặc ống, cao hơn chiều rộng. Phải có không ít hơn 50 % tổng diện tích tiết diện ngang của sàn là vật liệu đặc
a) Chiều dày trung bình của lớp bê tông bảo vệ cốt thép chịu lực252520201515
b) Chiều dày của bản cánh phía dưới504040302520
c) Chiều cao tổng thể (a) của tiết diện190175160140110100
3Tiết diện hộp có một hoặc nhiều khoang rỗng theo chiều dọc với chiều rộng lớn hơn chiều cao
a) Chiều dày trung bình của lớp bê tông bảo vệ cốt thép chịu lực252520201515
b) Chiều dày của bản cánh phía dưới504040302520
c) Chiều cao tổng thể (a) của tiết diện230205180155130105
4Tiết diện có sườn tăng cứng với phần hộp rỗng chèn bằng block đất sét nung, hoặc sườn tiết diện T ngược có phần hộp rỗng được chèn bằng block bê tông hoặc đất sét nung. Nếu sàn có không quá 50 % tổng diện tích tiết diện ngang là vật liệu đặc thì phải được phủ một lớp trát dày 15 mm ở bể mặt phía dưới
a) Chiều dày trung bình của lớp bê tông bảo vệ cốt thép chịu lực252520201515
b) Chiều rộng hoặc sườn tăng cứng hoặc dầm ở phía dưới12510090807050
c) Chiều cao tổng thể (a) của tiết diện190175160140110100
5 Sườn tăng cứng chữ T
a) Chiều dày trung bình của lớp bê tông bảo vệ cốt thép chịu lực, đo ở mặt đáy65(b)55(b)45(b)352515
b) Chiều dày của lớp bê tông bảo vệ cốt thép chịu lực, đo ở mặt bên655545352515
c) Chiều rộng sườn hoặc của chân chữ T150140115907560
d) Chiều dày của cánh15015012512510090
6Sườn tăng cứng tiết diện chữ U ngược với bán kính cong tại giao điểm của bản đáy với phần trên cùng của sườn không lớn hơn chiều dày của tiết diện
a) Chiều dày trung bình của lớp bê tông bảo vệ cốt thép chịu lực, đo ở mặt đáy65(a)55(a)45(a)352515
b) Chiều dày của lớp bê tông bảo vệ cốt thép, đo ở mặt bên403025201510
c) Chiều rộng sườn hoặc của chân chữ U707060454030
d) Chiều dày tại bản phía trên15015012512510090
7Sườn tăng cứng tiết diện chữ U ngược với bán kính cong tại giao điểm của bản đáy với phần trên cùng của sườn lớn hơn chiều dày của tiết diện
a) Chiều dày trung bình của lớp bê tông bảo vệ cốt thép chịu lực, đo ở mặt đáy65(a)55(a)45(a)352515
b) Chiều dày của lớp bê tông bảo vệ cốt thép, đo ở mặt bên403025201510
c) Chiều rộng sườn hoặc của chân chữ U706050403525
d) Chiều dày tại bản phía trên1501501001007565
CHÚ THÍCH:

a) Có thể cộng thêm chiều dày của các lớp láng hoặc lớp hoàn thiện bằng vật liệu không cháy

b) Có thể phải bổ sung cốt thép phụ để giữ lớp bê tông bảo vệ

Bảng F.13 – Sàn bê tông cốt thép ứng suất trước (Cốt liệu gốc silic hoặc đá vôi)

TTKết cấu sànKích thước nhỏ nhất, mm, để đảm bảo giới hạn chịu lửa
REI 240REI 180REI 120REI 90REI 60REI 30
(1)(2)(3)(4)(5)(6)(7)(8)
1Bản sàn đặc
a) Chiều dày trung bình của lớp bê tông bảo vệ cốt thép căng65(a)50(a)40302515
b) Chiều cao tổng thể (b) của tiết diện150150125125100100
2Bản sàn ống với ống tiết diện hình tròn hoặc ống cao hơn chiều rộng. Phải có không ít hơn 50 % tổng diện tích tiết diện ngang của sàn là vật liệu đặc
a) Chiều dày trung bình của lớp bê tông bảo vệ cốt thép căng65(a)50(a)40302515
b) Chiều dày của bản cánh phía dưới504040302520
c) Chiều cao tổng thể (b) của tiết diện190175160140110100
3Tiết diện hộp có một hoặc nhiều khoang rỗng theo chiều dọc với chiều rộng lớn hơn chiều
a) Chiều dày trung bình của lớp bê tông bảo vệ cốt thép căng65(a)50(a)40302515
b) Chiều dày của bản cánh phía dưới655040302515
c) Chiều cao tổng thể (b) của tiết diện230205180155130105
4Tiết diện có sườn tăng cứng với phần hộp rỗng chèn bằng block đất sét nung, hoặc dầm tiết diện T ngược có phần hộp rỗng được chèn bằng block bê tông hoặc đất sét nung. Nếu sàn có không quá 50 % tổng diện tích tiết diện ngang là vật liệu đặc thì phải được phủ một lớp trát dày 15 mm ở bể mặt phía dưới
a) Chiều dày trung bình của lớp bê tông bảo vệ cốt thép căng65(a)50(a)40302515
b) Chiều rộng hoặc sườn tăng cứng hoặc dầm ở phía dưới12510090807050
c) Chiều cao tổng thể (b) của tiết diện190175160140110110
5Sườn tăng cứng tiết diện chữ T
a) Chiều dày trung bình của lớp bê tông bảo vệ cốt thép căng, đo ở mặt đáy100(a)85(a)65(a)50(a)4025
b) Chiều dày của lớp bê tông bảo vệ cốt thép căng, đo ở mặt bên1008565504025
c) Chiều rộng sườn hoặc của chân chữ T2502001501009060
d) Chiều dày của cánh (b)15015012512510090
6Sườn tăng cứng tiết diện chữ U ngược với bán kính cong tại giao điểm của bản đáy với phần trên cùng của sườn không lớn hơn chiều dày của tiết diện
a) Chiều dày trung bình của lớp bê tông bảo vệ cốt thép căng, đo ở mặt đáy100(a)85(a)65(a)50(a)4025
b) Chiều dày của lớp bê tông bảo vệ cốt thép căng, đo ở mặt bên504535252015
c) Chiều rộng sườn hoặc của chân chữ U12510075554530
d) Chiều dày tại bản phía trên (b)15015012512510090
7Sườn tăng cứng tiết diện chữ U ngược với bán kính cong tại giao điểm của bản đáy với phần trên cùng của sườn lớn hơn chiều dày của tiết diện
a) Chiều dày trung bình của lớp bê tông bảo vệ cốt thép chịu lực, đo ở mặt đáy65(a)55(a)45(a)352515
b) Chiều dày của lớp bê tông bảo vệ cốt thép, đo ở mặt bên403025201510
c) Chiều rộng sườn hoặc của chân chữ U706050403525
d) Chiều dày tại bản phía trên1501501001007565
CHÚ THÍCH:

a) Có thể phải bổ sung cốt thép phụ để giữ lớp bê tông bảo vệ

b) Có thể cộng thêm chiều dày của các lớp láng hoặc lớp hoàn thiện bằng vật liệu không cháy

F.8 Bộ phận lắp kính

Bảng F.14 – Bộ phận lắp kính

TTKết cấu và vật liệuChiều dày nhỏ nhất, mm, của bộ phận lắp kính để đảm bảo giới hạn chịu lửa
E 60E 30
1Kính, tổ hợp gián tiếp với kim loại có điểm nóng chảy không thấp hơn 982,2 ºC, có hình vuông với diện tích không lớn hơn 0,015 m2 Chiều dày của kính6,35
2Kính, gia cường bằng lưới kim loại đan ô vuông đường kính không nhỏ hơn 0,46 mm, khoảng cách tính từ tim các sợi trong lưới không quá 12,70 mm, giao điểm của các sợi kim loại được liên kết hàn bấm điểm, hoặc lưới kim loại đan ô lục giác với khoảng cách mắt lưới đo theo hai cạnh song song là 25,4 mm Chiều dày của kính6,35
3Kính, gia cường bằng lưới kim loại như đề cập trong mục 2 của bảng này lắp đặt trong cửa đi, cửa sổ, ô lấy sáng, cửa mái và cửa trời được cố định trong khung kim loại (chắn cố định) với diện tích không lớn hơn 1,115 m2. Việc cố định được thực hiện bởi nẹp góc kim loại, tất cả các chi tiết kim loại phải có điểm nóng cháy không thấp hơn 982,2 ºC Chiều dày của kính6,356,35
4Viên gạch hoặc block bằng kính trong tường98,43
CHÚ THÍCH 1: Trong bảng trên, một số vị trí thuộc cột giới hạn chịu lửa không có giá trị có nghĩa là bộ phận kính theo miêu tả không được phép sử dụng cho trường hợp đó.

CHÚ THÍCH 2: Kính phù hợp với mục 1 và 2 trên đây khi lắp đặt trong cửa đi, cửa sổ, ô lấy sáng, cửa mái và cửa trời được cố định trong khung gỗ (chắn cố định) có chiều rộng và chiều dày nhỏ nhất là 44,45 mm không bị giảm yếu. Việc cố định được thực hiện bởi nẹp góc bằng gỗ hoặc kim loại hoặc bởi tổ hợp tấm kính và chi tiết giữ góc hoặc kẹp với diện tích không quá 0,372 m2.

Phụ Lục G – QCVN 06:2020/BXD Quy Định Về Khoảng Cách Đến Các Lối Ra Thoát Nạn Và Chiều Rộng Của Lối Ra Thoát Nạn

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *